Phí chuyển vùng quốc tế Viettel ở mỗi vùng sẽ có chi phí khác nhau. Chính vì vậy khi bạn thực hiện gọi, nhắn tin hay mở dữ liệu di động lên dùng thì sẽ có mức phí khác nhau. Nếu chưa nắm rõ chi phí chuyển vùng Viettel hãy cùng Viettel4g.net tìm hiểu ngay bên dưới. Để có thể an tâm chuyển vùng đến tất cả các nước trên thế giới mà không bị ngắt quãng liên lạc của mình?
Các gói mạng 4G của Viettel rẻ nhất.
Cách đăng ký gói cước ST120K Viettel chỉ 120K.

Giá cước chuyển vùng quốc tế Viettel
Tổng hợp các loại phí chuyển vùng quốc tế Viettel hiện nay
Hiện nay, chuyển vùng quốc tế có những loại phí nào? Dưới đây sẽ là tổng hợp những phí nhắn tin, phí roaming và phí đăng ký 3G Viettel ở nước ngoài. Cụ thể các loại phí chuyển vùng quốc tế ngay bên dưới:
1. Phí đăng ký chuyển vùng quốc tế Viettel
Quý khách muốn chuyển vùng quốc tế, soạn tin: CVQT gửi 138. Phí đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế Viettel hoàn toàn miễn phí, kể cả phí nhắn tin. Do đó, bạn hoàn toàn yên tâm sử dụng.
2. Phí gọi quốc tế Viettel
Ngay khi sim bạn đã được chuyển vùng thành công thì có thể mang ra nước ngoài để gọi, nhắn tin, dùng 4G Viettel. Ở mỗi đất nước khác nhau sẽ có cước phí quy định khác nhau. Gọi và nhận cuộc gọi đều có thể bị mất phí khi mang sim Viettel ra nước ngoài
Vùng | Phí gọi đi | Phí nhận |
Vùng 1 (Lào, Campuchua, Myanmar) |
|
Miễn phí |
Vùng 2 (Mạng thành viên Viettel) |
|
5.000đ/ phút |
Vùng 3 (ASEAN) |
|
5.000đ phút |
Vùng 4 (Các nước còn lại) |
|
10.000đ/ phút |
Vùng 5 (Vệ tinh, trên biển, trên không) |
Gọi trong nước chuyển vùng, gọi về Việt Nam, quốc tế: 70.000đ/ phút | 70.000đ/ phút |
3. Phí data và nhắn tin quốc tế Viettel
Vùng | Phí data | Phí gửi SMS |
Vùng 1 (Lào, Campuchua, Myanmar) |
200đ/MB |
|
Vùng 2 (Mạng thành viên Viettel) |
250đ/MB | 1.500đ/SMS |
Vùng 3 (ASEAN) |
500đ/MB | 2.500đ/ SMS |
Vùng 4 (Các nước còn lại) |
1.000đ/ MB | 2.500đ/ SMS |
Vùng 5 (Vệ tinh, trên biển, trên không) |
450.000đ/ MB | 15.000đ/ SMS |
Như vậy, chuyển vùng quốc tế Viettel chỉ được miễn phí khi nhận cuộc gọi tại Lào, Campuchia, Myanmar còn lại các hoạt động khác sẽ bị tính phí theo quy định Roaming nhé!
3. Phí dùng các tiện ích hỗ trợ
Tên tiện ích | Giá cước | Cú pháp đăng ký |
SMSTrip | 500đ/tin | *138*4*số điện thoại#Gọi |
Roaming Callback | 2.000đ/phút + phí nhận cuộc gọi | *138*số điện thoại#Gọi |
4. Bảng giá các gói cước CVQT Viettel
Tên gói cước | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi |
THAI1 (50.000đ/ngày) |
THAI1 gửi 191 |
|
THAI5 (99.000đ/5 ngày) |
THAI5 gửi 191 |
|
QA5 (99.000đ/5 ngày) |
QA5 gửi 191 |
|
TQ5 (99.000đ/5 ngày) |
TQ5 gửi 191 |
|
QA15 (250.000đ/15 ngày) |
QA15 gửi 191 |
|
QA30 (500.000đ/30 ngày) |
QA30 gửi 191 |
|
Hy vọng thông tin trên đây đã giúp bạn nắm rõ Roaming Viettel có tốn phí không? Ghi nhớ chi phí phải trả để nạp đầy cho dế yêu thoải mái sử dụng khi đi nước ngoài du lịch, làm việc nhé!