Nhà mạng Viettel đã cho ra mắt tốc độ mạng 5G nhưng hiện vẫn chưa được phủ sóng trên toàn quốc. Nói cách khác là chỉ đang thử nghiệm ở một vài vùng phủ sóng 5G Viettel 2024. Khi khách hàng sinh sống, làm việc trong khu vực phủ sóng thì sẽ được trải nghiệm tốc độ mạng 5G cao gấp hàng chục lần so với 3G/ 4G trước đây.
Vậy nên, việc nắm được thông tin nơi đang phủ sóng 5G Viettel giúp mọi người không bỏ lỡ cơ hội tuyệt vời này. Viettel4g.net sẽ trình bày chi tiết từng tỉnh thành/ khu vực phủ sóng để cho các bạn nắm rõ!
Các gói cước 4G Viettel theo tháng giá rẻ từ 10.000đ
Cách ứng tiền sim Viettel từ 10 – 50K
Khái niệm về mạng 5G Viettel? Là mạng di động thế hệ thứ 5 của Viettel – nhà mạng thuộc top 3 mạng viễn thông lớn nhất Việt Nam. Vậy nên, có sự uy tín và chất lượng nhất định. 5G Viettel là công nghệ mạng không dây mới nhất, “phiên bản” nâng cấp hơn nhiều so với 4G. |
Lý do mà khách hàng Viettel nên sử dụng 5G
Hiện nay, không chỉ có Viettel mà các nhà mạng lớn khác cũng đang dần triển khai 5G trên nhiều tỉnh thành ở Việt Nam. Và từ khi vừa mới ra mắt, 5G Viettel đã nhận về không ít sự quan tâm, hưởng ứng. Sở dĩ như vậy là vì 5G Viettel có những ưu điểm cực kỳ nổi bật mà bất cứ ai cũng nên trải nghiệm ít nhất một lần:
- Đầu tiên là không thể không nhắc đến tốc độ mạng. Mạng 5G đã được cải tiến rất nhiều về tốc độ truy cập mạng, có thể nói là nhanh gấp 50 lần so với mạng 4G/ 3G mà khách hàng sử dụng trước kia. Cho phép người dùng tải xuống, xem phim, lướt Web,…siêu mượt.
- Có độ trễ thấp hơn khoảng 3 lần so với 4G, cụ thể là 10ms hoặc chỉ còn là 0 khi điều kiện thuận lợi. Giúp các ứng dụng, các game có thể phản hồi lại lập tức và sử dụng trơn tru hơn.
- Kết nối được nhiều loại thiết bị cùng lúc mà không bị gián đoạn hay trở ngại. Rất thích hợp dùng trong khu vực đông dân cư, nhà máy.
- Ngoài ra, khi sử dụng mạng 5G của Viettel, thiết bị cũng sẽ được tiết kiệm pin ở mức đáng kể.
Các vùng phủ sóng 5G Viettel 2024 mới nhất
Hà Nội và Hồ Chí Minh là 2 thành phố lớn được Viettel thí điểm mạng 5G đầu tiên. Sau đó là lần lượt đến các khu vực khác trên Việt Nam. Dưới đây là chi tiết các vùng phủ sóng 5G cho từng tỉnh/ thành phố.
STT | Tỉnh/ TP | Quận/huyện | Phường/ xã |
1. Hà Nội |
|||
1 | Hà Nội | Ba Đình | Kim Mã |
2 | Hà Nội | Ba Đình | Quán Thánh |
3 | Hà Nội | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 1 |
4 | Hà Nội | Bắc Từ Liêm | Xuân Tảo |
5 | Hà Nội | Chương Mỹ | Ngọc Hòa |
6 | Hà Nội | Đông Anh | Đại Mạch |
7 | Hà Nội | Đông Anh | Kim Chung |
8 | Hà Nội | Đông Anh | Kim Nỗ |
9 | Hà Nội | Đông Anh | Tiên Dương |
10 | Hà Nội | Đông Anh | Uy Nỗ |
11 | Hà Nội | Đông Anh | Vân Nội |
12 | Hà Nội | Đông Anh | Võng La |
13 | Hà Nội | Đông Anh | Xuân Canh |
14 | Hà Nội | Đông Anh | Xuân Nộn |
16 | Hà Nội | Đống Đa | Hàng Bột |
17 | Hà Nội | Đống Đa | Ngã Tư Sở |
18 | Hà Nội | Đống Đa | Quốc Tử Giám |
19 | Hà Nội | Đống Đa | Thành Công |
20 | Hà Nội | Đống Đa | Thổ Quan |
21 | Hà Nội | Đống Đa | Trung Phụng |
22 | Hà Nội | Đống Đa | Trung Tự |
23 | Hà Nội | Đống Đa | Văn Miếu |
24 | Hà Nội | Hà Đông | Hà Trì |
25 | Hà Nội | Hà Đông | Kiến Hưng |
26 | Hà Nội | Hà Đông | Mỗ Lao |
27 | Hà Nội | Hà Đông | Mộ Lao |
28 | Hà Nội | Hà Đông | Ngô Quyền |
29 | Hà Nội | Hà Đông | Phúc La |
30 | Hà Nội | Hà Đông | Quang Trung |
31 | Hà Nội | Hai Bà Trưng | Bạch Mai |
32 | Hà Nội | Hai Bà Trưng | Bùi Thị Xuân |
33 | Hà Nội | Hai Bà Trưng | Đồng Nhân |
34 | Hà Nội | Hai Bà Trưng | Hoàng Văn Thụ |
35 | Hà Nội | Hai Bà Trưng | Lê Đại Hành |
36 | Hà Nội | Hai Bà Trưng | Mai Động |
37 | Hà Nội | Hai Bà Trưng | Nguyễn Du |
38 | Hà Nội | Hai Bà Trưng | Phan Chu Trinh |
39 | Hà Nội | Hai Bà Trưng | Phố Huế |
40 | Hà Nội | Hai Bà Trưng | Thanh Lương |
41 | Hà Nội | Hai Bà Trưng | Thanh Nhàn |
42 | Hà Nội | Hoài Đức | An Thượng |
43 | Hà Nội | Hoài Đức | Di Trạch |
44 | Hà Nội | Hoài Đức | Đức Giang |
45 | Hà Nội | Hoài Đức | Đức Thượng |
46 | Hà Nội | Hoài Đức | Kim Chung |
47 | Hà Nội | Hoài Đức | Song Phương |
48 | Hà Nội | Hoài Đức | Trạm Trôi |
49 | Hà Nội | Hoàn Kiếm | Đồng Xuân |
50 | Hà Nội | Hoàn Kiếm | Hàng Bài |
51 | Hà Nội | Hoàn Kiếm | Hàng Bông |
52 | Hà Nội | Hoàn Kiếm | Lê Thánh Tông |
53 | Hà Nội | Hoàn Kiếm | Lý Thái Tổ |
54 | Hà Nội | Hoàn Kiếm | Trần Hưng Đạo |
55 | Hà Nội | Hoàn Kiếm | Tràng Tiền |
56 | Hà Nội | Hoàng Mai | Gia Thụy |
57 | Hà Nội | Hoàng Mai | Lĩnh Nam |
58 | Hà Nội | Hoàng Mai | Tân Mai |
59 | Hà Nội | Nam Từ Liêm | Mễ Trì |
60 | Hà Nội | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 1 |
61 | Hà Nội | Nam Từ Liêm | Phú Đô |
62 | Hà Nội | Nam Từ Liêm | Phương Canh |
63 | Hà Nội | Nam Từ Liêm | Tây Mỗ |
64 | Hà Nội | Phúc Thọ | Thọ Lộc |
65 | Hà Nội | Phúc Thọ | TT Gạch |
66 | Hà Nội | Sóc Sơn | Phù Lỗ |
67 | Hà Nội | Sơn Tây | Trung Hưng |
68 | Hà Nội | Sơn Tây | Trung Sơn Trầm |
69 | Hà Nội | Sơn Tây | Xuân Khanh |
70 | Hà Nội | Tây Hồ | Nhật Tân |
71 | Hà Nội | Tây Hồ | Quảng An |
72 | Hà Nội | Tây Hồ | Xuân La |
73 | Hà Nội | Thạch Thất | Bình Phú |
74 | Hà Nội | Thạch Thất | Hòa Lạc |
75 | Hà Nội | Thạch Thất | Thạch Hòa |
76 | Hà Nội | Thanh Oai | Bích Hòa |
77 | Hà Nội | Thanh Oai | Thanh Cao |
78 | Hà Nội | Thanh Trì | Cầu Bươu |
79 | Hà Nội | Thanh Trì | Đông Mỹ |
80 | Hà Nội | Thanh Trì | Ngũ Hiệp |
81 | Hà Nội | Thanh Trì | Tả Thanh Oai |
82 | Hà Nội | Thanh Trì | Tam Hiệp |
83 | Hà Nội | Thanh Trì | Tứ Hiệp |
84 | Hà Nội | Thanh Trì | Văn Điển |
85 | Hà Nội | Thanh Trì | Vĩnh Quỳnh |
86 | Hà Nội | Thanh Trì | Yên Mỹ |
87 | Hà Nội | Thanh Xuân | Nhân Chính |
88 | Hà Nội | Thanh Xuân | Thanh Xuân Trung |
89 | Hà Nội | Thanh Xuân | Thượng Đình |
90 | Hà Nội | Thường Tín | Duyên Thái |
2. Thành phố Hồ Chí Minh |
|||
1 | TPHCM | H.Bình Chánh | Xã Phạm Văn Hai |
2 | TPHCM | H.Bình Chánh | Xã Phong Phú |
3 | TPHCM | H.Bình Chánh | Xã Vĩnh Lộc A |
4 | TPHCM | H.Cần Giờ | TT Cần Thạnh |
5 | TPHCM | H.Củ Chi | Xã Tân Thạnh Đông |
6 | TPHCM | H.Hóc Môn | TT Hóc Môn |
7 | TPHCM | H.Hóc Môn | Xã Bà Điểm |
8 | TPHCM | H.Hóc Môn | Xã Đông Thạnh |
9 | TPHCM | H.Hóc Môn | Xã Tân Hiệp |
10 | TPHCM | H.Hóc Môn | Xã Tân Thới Nhì |
11 | TPHCM | H.Hóc Môn | Xã Tân Xuân |
12 | TPHCM | H.Hóc Môn | Xã Trung Chánh |
13 | TPHCM | H.Hóc Môn | Xã Xuân Thới Đông |
14 | TPHCM | H.Hóc Môn | Xã Xuân Thới Thượng |
15 | TPHCM | H.Nhà Bè | Xã Hiệp Phước |
16 | TPHCM | H.Nhà Bè | Xã Phú Xuân |
17 | TPHCM | H.Nhà Bè | Xã Phước Kiển |
18 | TPHCM | Ninh Kiều | An Khánh |
19 | TPHCM | Ninh Kiều | An Nghiệp |
20 | TPHCM | Q.01 | P. Cầu Kho |
21 | TPHCM | Q.01 | P. Cô Giang |
22 | TPHCM | Q.01 | P. Phạm Ngũ Lão |
23 | TPHCM | Q.03 | P.03 |
24 | TPHCM | Q.03 | P.06 |
25 | TPHCM | Q.03 | P.09 |
26 | TPHCM | Q.03 | P.11 |
27 | TPHCM | Q.03 | Võ Thị Sáu |
28 | TPHCM | Q.04 | P.03 |
29 | TPHCM | Q.04 | P.04 |
30 | TPHCM | Q.04 | P.10 |
31 | TPHCM | Q.04 | P.15 |
32 | TPHCM | Q.05 | P.02 |
33 | TPHCM | Q.05 | P.05 |
34 | TPHCM | Q.05 | P.06 |
35 | TPHCM | Q.05 | P.07 |
36 | TPHCM | Q.05 | P.09 |
37 | TPHCM | Q.05 | P.12 |
38 | TPHCM | Q.05 | P.13 |
39 | TPHCM | Q.06 | P.02 |
40 | TPHCM | Q.06 | P.04 |
41 | TPHCM | Q.06 | P.07 |
42 | TPHCM | Q.06 | P.14 |
43 | TPHCM | Q.07 | P. Tân Hưng |
44 | TPHCM | Q.07 | P. Tân Quy |
45 | TPHCM | Q.08 | P.04 |
46 | TPHCM | Q.08 | P.05 |
47 | TPHCM | Q.08 | P.09 |
48 | TPHCM | Q.08 | P.11 |
49 | TPHCM | Q.08 | P.12 |
50 | TPHCM | Q.10 | P.05 |
51 | TPHCM | Q.10 | P.07 |
52 | TPHCM | Q.10 | P.09 |
53 | TPHCM | Q.10 | P.12 |
54 | TPHCM | Q.10 | P.13 |
55 | TPHCM | Q.10 | P.14 |
56 | TPHCM | Q.11 | P.02 |
57 | TPHCM | Q.11 | P.04 |
58 | TPHCM | Q.11 | P.06 |
59 | TPHCM | Q.11 | P.07 |
60 | TPHCM | Q.11 | P.08 |
61 | TPHCM | Q.11 | P.10 |
62 | TPHCM | Q.11 | P.12 |
63 | TPHCM | Q.11 | P.14 |
64 | TPHCM | Q.Bình Tân | P. An Lạc |
65 | TPHCM | Q.Bình Tân | P. An Lạc A |
66 | TPHCM | Q.Bình Tân | P. Bình Trị Đông A |
67 | TPHCM | Q.Gò Vấp | P.04 |
68 | TPHCM | Q.Gò Vấp | P.05 |
69 | TPHCM | Q.Gò Vấp | P.13 |
70 | TPHCM | Q.Gò Vấp | P.15 |
71 | TPHCM | Q.Gò Vấp | P.17 |
72 | TPHCM | Q.Phú Nhuận | P.07 |
73 | TPHCM | Q.Phú Nhuận | P.15 |
74 | TPHCM | Q.Tân Bình | P.01 |
75 | TPHCM | Q.Tân Bình | P.03 |
76 | TPHCM | Q.Tân Bình | P.05 |
77 | TPHCM | Q.Tân Bình | P.07 |
78 | TPHCM | Q.Tân Bình | P.09 |
79 | TPHCM | Q.Tân Bình | P.10 |
80 | TPHCM | Q.Tân Bình | P.11 |
81 | TPHCM | Q.Tân Bình | P.13 |
82 | TPHCM | Q.Tân Bình | P.14 |
83 | TPHCM | Q.Tân Phú | P. Hiệp Tân |
84 | TPHCM | Q.Tân Phú | P. Hòa Thạnh |
85 | TPHCM | Q.Tân Phú | P. Tân Quý |
86 | TPHCM | Q.Tân Phú | P. Tân Thành |
87 | TPHCM | Tp.Thủ Đức | P.Linh Đông |
88 | TPHCM | Tp.Thủ Đức | P.Tam Bình |
3. Vùng Tây Bắc Bộ |
|||
1 | Bắc Cạn | Bắc Kạn | Nguyễn Thị Minh Khai |
2 | Bắc Cạn | Bắc Kạn | Đức Xuân |
3 | Bắc Cạn | Bắc Kạn | Phùng Chí Kiên |
4 | Bắc Cạn | Bắc Kạn | Sông Cầu |
5 | Cao Bằng | Cao Bằng | Sông Bằng |
6 | Cao Bằng | Cao Bằng | Sông Hiến |
7 | Cao Bằng | Cao Bằng | Hợp Giang |
8 | Cao Bằng | Cao Bằng | Hưng Đạo |
9 | Cao Bằng | Cao Bằng | Ngọc Xuân |
10 | Cao Bằng | Cao Bằng | Tân Giang |
11 | Cao Bằng | Cao Bằng | Vĩnh Quang |
12 | Cao Bằng | Cao Bằng | Đề Thám |
13 | Cao Bằng | Cao Bằng | Duyệt Trung |
14 | Điện Biên | Điện Biên | Thanh Xương |
15 | Điện Biên | Điện Biên | Thanh Luông |
16 | Điện Biên | Điện Biên Phủ | Nam Thanh |
17 | Điện Biên | Điện Biên Phủ | Noong Bua |
18 | Điện Biên | Điện Biên Phủ | Him Lam |
19 | Điện Biên | Điện Biên Phủ | Thanh Trường |
20 | Điện Biên | Điện Biên Phủ | Tân Thanh |
21 | Điện Biên | Điện Biên Phủ | Mường Thanh |
22 | Điện Biên | Điện Biên Phủ | Thanh Bình |
23 | Hà Giang | Hà Giang | Minh Khai |
24 | Hà Giang | Hà Giang | Quang Trung |
25 | Hà Giang | Hà Giang | Nguyễn Trãi |
26 | Hà Giang | Hà Giang | Phương Thiện |
27 | Hà Giang | Hà Giang | Ngọc Hà |
28 | Hà Giang | Hà Giang | Ngọc Đường |
29 | Hòa Bình | Hòa Bình | Đồng Tiến |
30 | Hòa Bình | Hòa Bình | Tân Thịnh |
31 | Hòa Bình | Hòa Bình | Tân Hòa |
32 | Hòa Bình | Hòa Bình | Dân Chủ |
33 | Hòa Bình | Hòa Bình | Hữu Nghị |
34 | Hòa Bình | Hòa Bình | Phương Lâm |
35 | Hòa Bình | Hòa Bình | Chăm Mát |
36 | Hòa Bình | Hòa Bình | Trung Minh |
37 | Hòa Bình | Hòa Bình | Thái Bình |
38 | Hòa Bình | Hòa Bình | Thống Nhất |
39 | Hòa Bình | Lương Sơn | Hòa Sơn |
40 | Lai Châu | Lai Châu | Quyết Thắng |
41 | Lai Châu | Lai Châu | San Thàng |
42 | Lai Châu | Lai Châu | Tân Phong |
43 | Lai Châu | Lai Châu | Đoàn Kết |
44 | Lai Châu | Lai Châu | Đông Phong |
45 | Lai Châu | Lai Châu | Quyết Tiến |
46 | Lào Cai | Bảo Thắng | Tằng Loỏng |
47 | Lào Cai | Lào Cai | Bình Minh |
48 | Lào Cai | Lào Cai | Nam Cường |
49 | Lào Cai | Lào Cai | Pom Hán |
50 | Lào Cai | Lào Cai | Bắc Cường |
51 | Lào Cai | Lào Cai | Lào Cai |
52 | Lào Cai | Lào Cai | Phố Mới |
53 | Lào Cai | Lào Cai | Duyên Hải |
54 | Lào Cai | Lào Cai | Kim Tân |
55 | Lào Cai | Lào Cai | Cốc Lếu |
56 | Lào Cai | Lào Cai | Bắc Lệnh |
57 | Sơn La | Sơn La | Tô Hiệu |
58 | Sơn La | Sơn La | Chiềng Lề |
59 | Sơn La | Sơn La | Quyết Tâm |
60 | Sơn La | Sơn La | Chiềng Sinh |
61 | Sơn La | Sơn La | Quyết Thắng |
62 | Sơn La | Sơn La | Chiềng Xôm |
63 | Sơn La | Sơn La | Chiềng Cơi |
64 | Tuyên Quang | Tuyên Quang | Minh Xuân |
65 | Tuyên Quang | Tuyên Quang | Phan Thiết |
66 | Tuyên Quang | Tuyên Quang | ? La |
67 | Tuyên Quang | Tuyên Quang | Nông Tiến |
68 | Tuyên Quang | Tuyên Quang | Tân Hà |
69 | Tuyên Quang | Tuyên Quang | Hưng Thành |
70 | Yên Bái | Yên Bái | Yên Thịnh |
71 | Yên Bái | Yên Bái | Nguyễn Phúc |
72 | Yên Bái | Yên Bái | Hồng Hà |
73 | Yên Bái | Yên Bái | Nguyễn Thái Học |
74 | Yên Bái | Yên Bái | Minh Tân |
75 | Yên Bái | Yên Bái | Nam Cường |
76 | Yên Bái | Yên Bái | Yên Ninh |
77 | Yên Bái | Yên Bình | Yên Bình |
4. Vùng Đông Bắc Bộ |
|||
1 | Hải Phòng | Hải An | Đông Hải 1 |
2 | Hải Phòng | Hải An | Đằng Hải |
3 | Hải Phòng | Hồng Bàng | Phạm Hồng Thái |
4 | Hải Phòng | Hồng Bàng | Thượng Lý |
5 | Hải Phòng | Hồng Bàng | Trại Chuối |
6 | Hải Phòng | Lê Chân | Dư Hàng Kênh |
7 | Hải Phòng | Lê Chân | Đông Hải |
8 | Hải Phòng | Lê Chân | Hàng Kênh |
9 | Hải Phòng | Lê Chân | Trần Nguyên Hãn |
10 | Hải Phòng | Lê Chân | Lam Sơn |
11 | Hải Phòng | Lê Chân | Hồ Nam |
12 | Hải Phòng | Lê Chân | Nghĩa Xá |
13 | Hải Phòng | Ngô Quyền | Đằng Giang |
14 | Hải Phòng | Ngô Quyền | Máy Chai |
15 | Hải Phòng | Ngô Quyền | Lê Lợi |
16 | Hải Phòng | Ngô Quyền | Lạc Viên |
17 | Hải Phòng | Ngô Quyền | Cầu Tre |
18 | Hải Phòng | Thủy Nguyên | Lập Lễ |
19 | Lạng Sơn | Cao Lộc | Cao Lộc |
20 | Lạng Sơn | Cao Lộc | Hợp Thành |
21 | Lạng Sơn | Lạng Sơn | Hoàng Đồng |
22 | Lạng Sơn | Lạng Sơn | Mai Pha |
23 | Lạng Sơn | Lạng Sơn | Đông Kinh |
24 | Lạng Sơn | Lạng Sơn | Vĩnh Trại |
25 | Lạng Sơn | Lạng Sơn | Hoàng Văn Thụ |
26 | Lạng Sơn | Lạng Sơn | Tam Thanh |
27 | Lạng Sơn | Lạng Sơn | Chi Lăng |
28 | Quảng Ninh | Cẩm Phả | Cẩm Sơn |
29 | Quảng Ninh | Cẩm Phả | Cẩm Phú |
30 | Quảng Ninh | Hạ Long | Bạch Đằng |
31 | Quảng Ninh | Hạ Long | Hà Lầm |
32 | Quảng Ninh | Hạ Long | Cao Thắng |
33 | Quảng Ninh | Hạ Long | Hà Khẩu |
34 | Quảng Ninh | Móng Cái | Hải Xuân |
35 | Quảng Ninh | Móng Cái | Trần Phú |
36 | Quảng Ninh | Móng Cái | Hải Hòa |
37 | Quảng Ninh | Quảng Yên | Đông Mai |
38 | Quảng Ninh | Uông Bí | Nam Khê |
39 | Thái Bình | Đông Hưng | Đông La |
40 | Thái Bình | Thành Phố Thái Bình | Đông Hòa |
41 | Thái Bình | Thành Phố Thái Bình | Quang Trung |
42 | Thái Bình | Thành Phố Thái Bình | Phú Xuân |
43 | Thái Bình | Thành Phố Thái Bình | Kỳ Bá |
44 | Thái Bình | Thành Phố Thái Bình | Vũ Phúc |
45 | Thái Bình | Thành Phố Thái Bình | Phú Khánh |
46 | Thái Bình | Thành Phố Thái Bình | Đề Thám |
47 | Thái Bình | Thành Phố Thái Bình | Trần Lãm |
48 | Thái Bình | Thành Phố Thái Bình | Tiền Phong |
49 | Thái Bình | Thành Phố Thái Bình | Bồ Xuyên |
50 | Thái Bình | Thành Phố Thái Bình | Trần Hưng Đạo |
51 | Thái Bình | Thành Phố Thái Bình | Vũ Chính |
52 | Thái Bình | Thành Phố Thái Bình | Lê Hồng Phong |
53 | Thái Bình | Tiền Hải | Đông Cơ |
5. Vùng Đồng Bằng Bắc Bộ |
|||
1 | Bắc Giang | Bắc Giang | Hoàng Văn Thụ |
2 | Bắc Giang | Bắc Giang | Dĩnh Trì |
3 | Bắc Giang | Bắc Giang | Trần Nguyên Hãn |
4 | Bắc Giang | Bắc Giang | Ngô Quyền |
5 | Bắc Giang | Bắc Giang | Xương Giang |
6 | Bắc Giang | Bắc Giang | Trần Phú |
7 | Bắc Giang | Bắc Giang | Thọ Xương |
8 | Bắc Giang | Bắc Giang | Lê Lợi |
9 | Bắc Giang | Bắc Giang | Tân Tiến |
10 | Bắc Giang | Tân Yên | TT Cao Thượng |
11 | Bắc Giang | Thị xã Việt Yên | Phường Quang Châu |
12 | Bắc Giang | Yên Dũng | Nội Hoàng |
13 | Bắc Ninh | Bắc Ninh | Đại Phúc |
14 | Bắc Ninh | Bắc Ninh | Khắc Niệm |
15 | Bắc Ninh | Bắc Ninh | Vệ An |
16 | Bắc Ninh | Bắc Ninh | Suối Hoa |
17 | Bắc Ninh | Bắc Ninh | Vạn An |
18 | Bắc Ninh | Bắc Ninh | Tiền An |
19 | Bắc Ninh | Quế Võ | Phố Mới |
20 | Bắc Ninh | Quế Võ | Quế Tân |
21 | Bắc Ninh | Thuận Thành | An Bình |
22 | Bắc Ninh | Thuận Thành | Gia Đông |
23 | Bắc Ninh | Tiên Du | Nội Duệ |
24 | Bắc Ninh | Tiên Du | Tri Phương |
25 | Bắc Ninh | Từ Sơn | Đình Bảng |
26 | Bắc Ninh | Từ Sơn | Trang Hạ |
27 | Bắc Ninh | Từ Sơn | Hương Mạc |
28 | Bắc Ninh | Yên Phong | Đông Thọ |
29 | Bắc Ninh | Yên Phong | Long Châu |
30 | Bắc Ninh | Yên Phong | Đông Phong |
31 | Bắc Ninh | Yên Phong | Đông Tiến |
32 | Hải Dương | Cẩm Giàng | Thị trấn Lai Cách |
33 | Hải Dương | Cẩm Giàng | Cẩm Phúc |
34 | Hải Dương | Cẩm Giàng | Tân Trường |
35 | Hải Dương | Cẩm Giàng | Cẩm Điền |
36 | Hải Dương | Cẩm Giàng | Cẩm Đông |
37 | Hải Dương | Thanh Miện | Thanh Giang |
38 | Hải Dương | Thành phố Hải Dương | Phường Tứ Minh |
39 | Hải Dương | Thành phố Hải Dương | Phường ái Quốc |
40 | Hải Dương | Thành phố Hải Dương | Phường Thanh Bình |
41 | Hải Dương | Thành phố Hải Dương | Phường Bình Hàn |
42 | Hải Dương | Thành phố Hải Dương | Phường Ngọc Châu |
43 | Hải Dương | Thành phố Hải Dương | Phường Việt Hòa |
44 | Hải Dương | Thành phố Hải Dương | Phường Trần Phú |
45 | Hải Dương | Thành phố Hải Dương | Phường Lê Thanh Nghị |
46 | Hải Dương | Thành phố Hải Dương | Phường Trần Hưng Đạo |
47 | Hải Dương | Tứ Kỳ | Cộng Lạc |
48 | Hưng Yên | Hưng Yên | An Tảo |
49 | Hưng Yên | Hưng Yên | Quang Trung |
50 | Hưng Yên | Hưng Yên | Lam Sơn |
51 | Hưng Yên | Hưng Yên | Bảo Khê |
52 | Hưng Yên | Hưng Yên | Trung Nghĩa |
53 | Hưng Yên | Hưng Yên | Minh Khai |
54 | Hưng Yên | Hưng Yên | Hiến Nam |
55 | Hưng Yên | Hưng Yên | Lê Lợi |
56 | Hưng Yên | Hưng Yên | Liên Phương |
57 | Hưng Yên | Hưng Yên | Hồng Châu |
58 | Hưng Yên | Kim Động | Lương Bằng |
59 | Hưng Yên | Mỹ Hào | Bần Yên Nhân |
60 | Hưng Yên | Mỹ Hào | Dị Sử |
61 | Hưng Yên | Văn Lâm | Trưng Trắc |
62 | Hưng Yên | Văn Lâm | Như Quỳnh |
63 | Hưng Yên | Văn Lâm | Lạc Hồng |
64 | Hưng Yên | Văn Lâm | Minh Hải |
65 | Hưng Yên | Văn Lâm | Tân Quang |
66 | Hưng Yên | Yên Mỹ | Nghĩa Hiệp |
67 | Hưng Yên | Yên Mỹ | Liêu Xá |
68 | Hưng Yên | Yên Mỹ | Trung Hưng |
69 | Nam Định | Nam Định | Mỹ Xá |
70 | Nam Định | Nam Định | Bà Triệu |
71 | Nam Định | Nam Định | Vị Xuyên |
72 | Nam Định | Nam Định | Hạ Long |
73 | Nam Định | Nam Định | Lộc Vượng |
74 | Nam Định | Nam Định | Văn Miếu |
75 | Nam Định | Nam Định | Cửa Bắc |
76 | Nam Định | Nam Định | Vị Hoàng |
77 | Nam Định | Nam Định | Nguyễn Du |
78 | Nam Định | Nam Định | Trần Đăng Ninh |
79 | Nam Định | Nam Định | Năng Tĩnh |
80 | Nam Định | Nam Định | Trần Hưng Đạo |
81 | Nam Định | Nam Định | Trần Tế Xương |
82 | Nam Định | Nam Định | Lộc Hạ |
83 | Nam Định | Nam Định | Quang Trung |
84 | Nam Định | Trực Ninh | Cổ Lễ |
85 | Nam Định | Vụ Bản | Liên Minh |
86 | Ninh Bình | Ninh Bình | Nam Thành |
87 | Ninh Bình | Ninh Bình | Ninh Sơn |
88 | Ninh Bình | Ninh Bình | Ninh Phúc |
89 | Ninh Bình | Ninh Bình | Đông Thành |
90 | Ninh Bình | Ninh Bình | Phúc Thành |
91 | Ninh Bình | Ninh Bình | Ninh Phong |
92 | Ninh Bình | Ninh Bình | Ninh Nhất |
93 | Ninh Bình | Ninh Bình | Thanh Bình |
94 | Ninh Bình | Ninh Bình | Nam Bình |
95 | Ninh Bình | Ninh Bình | Ninh Tiến |
96 | Ninh Bình | Ninh Bình | Ninh Khánh |
97 | Ninh Bình | Yên Khánh | Khánh Phú |
98 | Ninh Bình | Yên Khánh | Khánh Hòa |
99 | Phú Thọ | Cẩm Khê | Sông Thao |
100 | Phú Thọ | Lâm Thao | Cao Xá |
101 | Phú Thọ | Phú Thọ | Hà Lộc |
102 | Phú Thọ | Việt Trì | Thụy Vân |
103 | Phú Thọ | Việt Trì | Tiên Cát |
104 | Phú Thọ | Việt Trì | Tân Dân |
105 | Phú Thọ | Việt Trì | Vân Phú |
106 | Phú Thọ | Việt Trì | Gia Cẩm |
107 | Phú Thọ | Việt Trì | Phượng Lâu |
108 | Phú Thọ | Việt Trì | Trưng Vương |
109 | Phú Thọ | Việt Trì | Nông Trang |
110 | Phú Thọ | Việt Trì | Minh Phương |
111 | Phú Thọ | Việt Trì | Bến Gót |
112 | Phú Thọ | Việt Trì | Bạch Hạc |
113 | Phú Thọ | Việt Trì | Dữu Lâu |
114 | Phú Thọ | Việt Trì | Vân Cơ |
115 | Phú Thọ | Việt Trì | Thọ Sơn |
116 | Thái Nguyên | Đồng Hỷ | Huống Thượng |
117 | Thái Nguyên | Đồng Hỷ | Linh Sơn |
118 | Thái Nguyên | Đồng Hỷ | Cao Ngạn |
119 | Thái Nguyên | Phổ Yên | Hồng Tiến |
120 | Thái Nguyên | Phú Bình | Điềm Thụy |
121 | Thái Nguyên | Sông Công | Tân Quang |
122 | Thái Nguyên | Sông Công | Lương Sơn |
123 | Thái Nguyên | Thái Nguyên | Thịnh Đán |
124 | Thái Nguyên | Thái Nguyên | Phú Xá |
125 | Thái Nguyên | Thái Nguyên | Tân Lập |
126 | Thái Nguyên | Thái Nguyên | Hoàng Văn Thụ |
127 | Thái Nguyên | Thái Nguyên | Quang Trung |
128 | Thái Nguyên | Thái Nguyên | Tân Thịnh |
129 | Thái Nguyên | Thái Nguyên | Trưng Vương |
130 | Thái Nguyên | Thái Nguyên | Đồng Quang |
131 | Thái Nguyên | Thái Nguyên | Gia Sàng |
132 | Thái Nguyên | Thái Nguyên | Quyết Thắng |
133 | Thái Nguyên | Thái Nguyên | Hương Sơn |
134 | Thái Nguyên | Thái Nguyên | Phan Đình Phùng |
135 | Thái Nguyên | Thái Nguyên | Quang Vinh |
136 | Thái Nguyên | Thái Nguyên | Tân Long |
137 | Thái Nguyên | Thái Nguyên | Trung Thành |
138 | Thái Nguyên | Thái Nguyên | Lương Sơn |
139 | Thái Nguyên | Thái Nguyên | Cam Giá |
140 | Thái Nguyên | Thái Nguyên | Tân Thành |
141 | Thái Nguyên | Thái Nguyên | Thịnh Đức |
142 | Thái Nguyên | Thái Nguyên | Túc Duyên |
143 | Vĩnh Phúc | Bình Xuyên | Hương Canh |
144 | Vĩnh Phúc | Bình Xuyên | Tam Hợp |
145 | Vĩnh Phúc | Bình Xuyên | Thiện Kế |
146 | Vĩnh Phúc | Bình Xuyên | Hương Sơn |
147 | Vĩnh Phúc | Bình Xuyên | Quất Lưu |
148 | Vĩnh Phúc | Bình Xuyên | Đạo Đức |
149 | Vĩnh Phúc | Bình Xuyên | Bá Hiến |
150 | Vĩnh Phúc | Lập Thạch | TT Lập Thạch |
151 | Vĩnh Phúc | Phúc Yên | Trưng Trắc |
152 | Vĩnh Phúc | Phúc Yên | Hùng Vương |
153 | Vĩnh Phúc | Phúc Yên | Cao Minh |
154 | Vĩnh Phúc | Phúc Yên | Xuân Hòa |
155 | Vĩnh Phúc | Tam Đảo | TT Tam Đảo |
156 | Vĩnh Phúc | Tam Dương | Kim Long |
157 | Vĩnh Phúc | Vĩnh Yên | Khai Quang |
158 | Vĩnh Phúc | Vĩnh Yên | Tích Sơn |
159 | Vĩnh Phúc | Vĩnh Yên | Liên Bảo |
160 | Vĩnh Phúc | Vĩnh Yên | Hội Hợp |
161 | Vĩnh Phúc | Vĩnh Yên | Định Trung |
162 | Vĩnh Phúc | Vĩnh Yên | Thanh Trù |
6. Vùng Bắc Trung Bộ |
|||
1 | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | Nguyễn Du |
2 | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | Hà Huy Tập |
3 | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | Thạch Trung |
4 | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | Thạch Hưng |
5 | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | Thạch Quý |
6 | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | Văn Yên |
7 | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | Đại Nài |
8 | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | Trần Phú |
9 | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | Nam Hà |
10 | Hà Tĩnh | Hồng Lĩnh | Đậu Liêu |
11 | Hà Tĩnh | Thị xã Kỳ Anh | Kỳ Lợi |
12 | Hà Tĩnh | Thị xã Kỳ Anh | Phường Kỳ Phương |
13 | Nghệ An | Cửa Lò | Nghi Hương |
14 | Nghệ An | Cửa Lò | Nghi Thủy |
15 | Nghệ An | Đô Lương | Xuân Sơn |
16 | Nghệ An | Hưng Nguyên | Hưng Tây |
17 | Nghệ An | Nam Đàn | Nam Giang |
18 | Nghệ An | Nghi Lộc | Nghi Xá |
19 | Nghệ An | Quế Phong | Kim Sơn |
20 | Nghệ An | Vinh | Hà Huy Tập |
21 | Nghệ An | Vinh | Nghi Phú |
22 | Nghệ An | Vinh | Quán Bàu |
23 | Nghệ An | Vinh | Hưng Dũng |
24 | Nghệ An | Vinh | Hồng Sơn |
25 | Nghệ An | Vinh | Bến Thủy |
26 | Nghệ An | Vinh | Trường Thi |
27 | Nghệ An | Vinh | Nghi Kim |
28 | Nghệ An | Vinh | Trung Đô |
29 | Nghệ An | Vinh | Hưng Lộc |
30 | Nghệ An | Vinh | Hưng Đông |
31 | Nghệ An | Vinh | Hưng Phúc |
32 | Nghệ An | Vinh | Cửa Nam |
33 | Nghệ An | Vinh | Hưng Bình |
34 | Nghệ An | Vinh | Đông Vĩnh |
35 | Nghệ An | Vinh | Lê Mao |
36 | Nghệ An | Vinh | Lê Lợi |
37 | Nghệ An | Vinh | Đội Cung |
38 | Nghệ An | Vinh | Quang Trung |
39 | Nghệ An | Vinh | Vinh Tân |
40 | Nghệ An | Vinh | Nghi Liên |
41 | Nghệ An | Vinh | Hưng Chính |
42 | Nghệ An | Vinh | Nghi Đức |
43 | Quảng Bình | Đồng Hới | Nam Lý |
44 | Quảng Bình | Đồng Hới | Lộc Ninh |
45 | Quảng Bình | Đồng Hới | Đức Ninh Đông |
46 | Quảng Bình | Đồng Hới | Phú Hải |
47 | Quảng Bình | Đồng Hới | Đồng Mỹ |
48 | Thanh Hóa | Đông Sơn | Đông Tân |
49 | Thanh Hóa | Quảng Xương | Quảng Tân |
50 | Thanh Hóa | Quảng Xương | Lưu Vệ |
51 | Thanh Hóa | Sầm Sơn | Quảng Cư |
52 | Thanh Hóa | Sầm Sơn | Quảng Tiến |
53 | Thanh Hóa | Sầm Sơn | Bắc Sơn |
54 | Thanh Hóa | Sầm Sơn | Trung Sơn |
55 | Thanh Hóa | Thanh Hóa | Tào Xuyên |
56 | Thanh Hóa | Thanh Hóa | Đông Vệ |
57 | Thanh Hóa | Thanh Hóa | Quảng Hưng |
58 | Thanh Hóa | Thanh Hóa | Đông Sơn |
59 | Thanh Hóa | Thanh Hóa | Quảng Đông |
60 | Thanh Hóa | Thanh Hóa | Quảng Thắng |
61 | Thanh Hóa | Thanh Hóa | Quảng Thành |
62 | Thanh Hóa | Thanh Hóa | Điện Biên |
63 | Thanh Hóa | Thanh Hóa | Đông Hương |
64 | Thanh Hóa | Thanh Hóa | Quảng Thịnh |
65 | Thanh Hóa | Thanh Hóa | Đông Thọ |
66 | Thanh Hóa | Thanh Hóa | Đông Cương |
67 | Thanh Hóa | Thanh Hóa | Trường Thi |
68 | Thanh Hóa | Thanh Hóa | Phú Sơn |
69 | Thanh Hóa | Thanh Hóa | An Hoạch |
70 | Thanh Hóa | Thanh Hóa | Nam Ngạn |
71 | Thanh Hóa | Thanh Hóa | Đông Lĩnh |
72 | Thanh Hóa | Thanh Hóa | Hàm Rồng |
73 | Thanh Hóa | Thanh Hóa | Lam Sơn |
74 | Thanh Hóa | Thanh Hóa | Ba Đình |
75 | Thanh Hóa | Thanh Hóa | Tân Sơn |
76 | Thanh Hóa | Thọ Xuân | Sao Vàng |
7. Vùng Duyên Hải Miền Trung |
|||
1 | Bình Định | An Nhơn | Phường Nhơn Hòa |
2 | Bình Định | Phù Cát | Cát Tân |
3 | Bình Định | Quy Nhơn | Nguyễn Văn Cừ |
4 | Bình Định | Quy Nhơn | Trần Quang Diệu |
5 | Bình Định | Quy Nhơn | Nhơn Phú |
6 | Bình Định | Quy Nhơn | Thị Nại |
7 | Bình Định | Quy Nhơn | Ngô Mây |
8 | Bình Định | Quy Nhơn | Trần Hưng Đạo |
9 | Bình Định | Quy Nhơn | Lý Thường Kiệt |
10 | Bình Định | Quy Nhơn | Nhơn Bình |
11 | Bình Định | Quy Nhơn | Nhơn Hội |
12 | Đà Nẵng | Cẩm Lệ | Khuê Trung |
13 | Đà Nẵng | Cẩm Lệ | Hòa Thọ Đông |
14 | Đà Nẵng | Hải Châu | Thanh Bình |
15 | Đà Nẵng | Hải Châu | Hòa Thuận Đông |
16 | Đà Nẵng | Hải Châu | Hải Châu II |
17 | Đà Nẵng | Hải Châu | Nam Dương |
18 | Đà Nẵng | Hòa Vang | Hòa Phước |
19 | Đà Nẵng | Liên Chiểu | Hòa Khánh Nam |
20 | Đà Nẵng | Sơn Trà | An Hải Tây |
21 | Đà Nẵng | Sơn Trà | Thọ Quang |
22 | Đà Nẵng | Sơn Trà | An Hải Bắc |
23 | Đà Nẵng | Sơn Trà | Mân Thái |
24 | Đà Nẵng | Sơn Trà | An Hải Đông |
25 | Đà Nẵng | Thanh Khê | Thạc Gián |
26 | Đà Nẵng | Thanh Khê | Vĩnh Trung |
27 | Khánh Hòa | Cam Ranh | Cam Phúc Bắc |
28 | Khánh Hòa | Cam Ranh | Cam Thuận |
29 | Khánh Hòa | Diên Khánh | Diên Phú |
30 | Khánh Hòa | Diên Khánh | Diên Lạc |
31 | Khánh Hòa | Diên Khánh | Diên Hòa |
32 | Khánh Hòa | Ninh Hòa | Ninh Hiệp |
33 | Khánh Hòa | TP Nha Trang | Vĩnh Hòa |
34 | Khánh Hòa | TP Nha Trang | Vạn Thạnh |
35 | Khánh Hòa | TP Nha Trang | Vạn Thắng |
36 | Khánh Hòa | TP Nha Trang | Ngọc Hiệp |
37 | Khánh Hòa | TP Nha Trang | Tân Lập |
38 | Khánh Hòa | TP Nha Trang | Phước Tân |
39 | Khánh Hòa | TP Nha Trang | Vĩnh Thái |
40 | Khánh Hòa | TP Nha Trang | Phường Phước Tiến |
41 | Phú Yên | Phú Hòa | Hòa An |
42 | Phú Yên | Sông Cầu | Xuân Thành |
43 | Phú Yên | Thị Xã Đông Hòa | Phường Hòa Hiệp Bắc |
44 | Phú Yên | Tuy Hòa | Phường 2 |
45 | Phú Yên | Tuy Hòa | Phường 8 |
46 | Phú Yên | Tuy Hòa | Phú Đông |
47 | Phú Yên | Tuy Hòa | An Phú |
48 | Phú Yên | Tuy Hòa | Phường 1 |
49 | Phú Yên | Tuy Hòa | Phường 9 |
50 | Phú Yên | Tuy Hòa | Bình Kiến |
51 | Quảng Nam | Điện Bàn | Điện Nam Bắc |
52 | Quảng Nam | Điện Bàn | Điện Ngọc |
53 | Quảng Nam | Duy Xuyên | Duy Trinh |
54 | Quảng Nam | Hội An | Thanh Hà |
55 | Quảng Nam | Hội An | Cẩm Hà |
56 | Quảng Nam | Hội An | Cửa Đại |
57 | Quảng Nam | Hội An | Cẩm Nam |
58 | Quảng Nam | Tam Kỳ | An Xuân |
59 | Quảng Nam | Tam Kỳ | An Sơn |
60 | Quảng Nam | Tam Kỳ | Hòa Thuận |
61 | Quảng Ngãi | Huyện Sơn Tịnh | Xã Tịnh Thọ |
62 | Quảng Ngãi | Thành Phố Quảng Ngãi | Phường Nguyễn Nghiêm |
63 | Quảng Ngãi | Thành Phố Quảng Ngãi | Phường Trần Hưng Đạo |
64 | Quảng Ngãi | Tư Nghĩa | Nghĩa Kỳ |
65 | Quảng Trị | Đông Hà | Phường 3 |
66 | Quảng Trị | Hướng Hóa | Lao Bảo |
67 | Thừa Thiên Huế | Huế | Phú Hòa |
68 | Thừa Thiên Huế | Huế | Phú Hậu |
69 | Thừa Thiên Huế | Huế | Thuận Hòa |
70 | Thừa Thiên Huế | Huế | Phước Vĩnh |
71 | Thừa Thiên Huế | Huế | Phú Bình |
72 | Thừa Thiên Huế | Huế | Phú Thuận |
73 | Thừa Thiên Huế | Huế | An Tây |
74 | Thừa Thiên Huế | Hương Thủy | Thủy Thanh |
8. Vùng Tây Nguyên |
|||
1 | Đắc Lắc | Buôn Ma Thuột | Hòa Thắng |
2 | Đắc Lắc | Buôn Ma Thuột | Tân Lập |
3 | Đắc Lắc | Buôn Ma Thuột | Ea Tam |
4 | Đắc Lắc | Buôn Ma Thuột | Tân Lợi |
5 | Đắc Lắc | Buôn Ma Thuột | Tân Thành |
6 | Đắc Lắc | Buôn Ma Thuột | Thành Nhất |
7 | Đắc Lắc | Buôn Ma Thuột | Thống Nhất |
8 | Đắc Lắc | Buôn Ma Thuột | Thành Công |
9 | Đắc Nông | Đắk RLấp | Nhân Cơ |
10 | Gia Lai | An Khê | An Phú |
11 | Gia Lai | Ayun Pa | Đoàn Kết |
12 | Gia Lai | Pleiku | Yên Thế |
13 | Gia Lai | Pleiku | Trà Đa |
14 | Gia Lai | Pleiku | Thắng Lợi |
15 | Gia Lai | Pleiku | Hội Phú |
16 | Gia Lai | Pleiku | Ia Kring |
17 | Gia Lai | Pleiku | Chư ? |
18 | Gia Lai | Pleiku | Chi Lăng |
19 | Gia Lai | Pleiku | Đống Đa |
20 | Kon Tum | Kon Tum | Lê Lợi |
21 | Kon Tum | Kon Tum | Trần Hưng Đạo |
22 | Kon Tum | Kon Tum | Vinh Quang |
23 | Kon Tum | Kon Tum | Nguyễn Trãi |
24 | Kon Tum | Kon Tum | Ngô Mây |
25 | Lâm Đồng | Bảo Lộc | Phường 2 |
26 | Lâm Đồng | Bảo Lộc | Phường 1 |
27 | Lâm Đồng | Bảo Lộc | Đạm Bri |
28 | Lâm Đồng | Bảo Lộc | Lộc Nga |
29 | Lâm Đồng | Bảo Lộc | Lộc Châu |
30 | Lâm Đồng | Bảo Lộc | Đại Lào |
31 | Lâm Đồng | Bảo Lộc | Lộc Thanh |
32 | Lâm Đồng | Đà Lạt | Phường 12 |
33 | Lâm Đồng | Đà Lạt | Phường 11 |
34 | Lâm Đồng | Đức Trọng | Liên Nghĩa |
9. Vùng Đông Nam Bộ |
|||
1 | Bà Rịa Vũng Tàu | Bà Rịa | Phước Nguyên |
2 | Bà Rịa Vũng Tàu | Bà Rịa | Long Tâm |
3 | Bà Rịa Vũng Tàu | Bà Rịa | Phước Trung |
4 | Bà Rịa Vũng Tàu | Bà Rịa | Long Toàn |
5 | Bà Rịa Vũng Tàu | Côn Đảo | Côn Đảo |
6 | Bà Rịa Vũng Tàu | Vũng Tàu | Phường 10 |
7 | Bà Rịa Vũng Tàu | Vũng Tàu | Phường Thắng Nhất |
8 | Bà Rịa Vũng Tàu | Vũng Tàu | Phường 9 |
9 | Bình Dương | Bàu Bàng | Lai Hưng |
10 | Bình Dương | TP Thủ Dầu Một | Chánh Mỹ |
11 | Bình Dương | TP Thủ Dầu Một | P. Tân An |
12 | Bình Phước | Bình Long | Phú Đức |
13 | Bình Phước | Bù Đăng | Đức Phong |
14 | Bình Phước | Bù Đốp | Thanh Bình |
15 | Bình Phước | Chơn Thành | Chơn Thành |
16 | Bình Phước | Đồng Xoài | Tân Xuân |
17 | Bình Phước | Đồng Xoài | Tân Bình |
18 | Bình Phước | Đồng Xoài | Tân Phú |
19 | Bình Phước | Đồng Xoài | Tân Thiện |
20 | Bình Phước | Hớn Quản | Tân Khai |
21 | Bình Phước | Phước Long | Phường Long Phước |
22 | Bình Phước | Phước Long | Phước Bình |
23 | Bình Thuận | Hàm Thuận Bắc | Hàm Thắng |
24 | Bình Thuận | Hàm Thuận Nam | Hàm Mỹ |
25 | Bình Thuận | Phan Thiết | Mũi Né |
26 | Bình Thuận | Phan Thiết | Phú Tài |
27 | Bình Thuận | Phan Thiết | Hàm Tiến |
28 | Bình Thuận | Phan Thiết | Đức Long |
29 | Bình Thuận | Phan Thiết | Hưng Long |
30 | Bình Thuận | Phan Thiết | Phú Trinh |
31 | Bình Thuận | Phan Thiết | Xuân An |
32 | Bình Thuận | Phan Thiết | Đức Thắng |
33 | Bình Thuận | Phan Thiết | Đức Nghĩa |
34 | Bình Thuận | Tuy phong | Vĩnh Tân |
35 | Đồng Nai | Biên Hòa | Tân Phong |
36 | Đồng Nai | Biên Hòa | Tân Tiến |
37 | Đồng Nai | Biên Hòa | Tân Hiệp |
38 | Đồng Nai | Biên Hòa | Tân Vạn |
39 | Đồng Nai | Biên Hòa | Tam Hòa |
40 | Đồng Nai | Biên Hòa | Bình Đa |
41 | Đồng Nai | Trảng Bom | An Viễn |
42 | Tây Ninh | Châu Thành | Châu Thành |
43 | Tây Ninh | Dương Minh Châu | Bàu Năng |
44 | Tây Ninh | Tân Châu | Tân Châu |
45 | Tây Ninh | Thành phố Tây Ninh | Phường 3 |
46 | Tây Ninh | Thành phố Tây Ninh | Ninh Thạnh |
47 | Tây Ninh | Thành phố Tây Ninh | Phường 2 |
10. Vùng Tây Nam Bộ |
|||
1 | An Giang | An Phú | An Phú |
2 | An Giang | Châu Đốc | Châu Phú A |
3 | An Giang | Châu Đốc | Châu Phú B |
4 | An Giang | Châu Đốc | Núi Sam |
5 | An Giang | Châu Đốc | Vĩnh Mỹ |
6 | An Giang | Châu Thành | An Hòa |
7 | An Giang | Chợ Mới | Mỹ Luông |
8 | An Giang | Long Xuyên | Mỹ Bình |
9 | An Giang | Long Xuyên | Bình Đức |
10 | An Giang | Long Xuyên | Đông Xuyên |
11 | An Giang | Tân Châu | Phường Long Hưng |
12 | An Giang | Thoại Sơn | Phú Hòa |
13 | An Giang | Tịnh Biên | An Hảo |
14 | An Giang | Tri Tôn | Tri Tôn |
15 | Bạc Liêu | Bạc Liêu | Phường 5 |
16 | Bạc Liêu | Bạc Liêu | Phường 7 |
17 | Bạc Liêu | Bạc Liêu | Phường 2 |
18 | Bạc Liêu | Bạc Liêu | Phường 1 |
19 | Bạc Liêu | Bạc Liêu | Phường 3 |
20 | Bạc Liêu | Bạc Liêu | Phường 8 |
21 | Bạc Liêu | Vĩnh Lợi | Long Thạnh |
22 | Bến Tre | Bến Tre | Phú Khương |
23 | Bến Tre | Bến Tre | P.04 |
24 | Bến Tre | Bến Tre | P.07 |
25 | Bến Tre | Bến Tre | P.06 |
26 | Bến Tre | Bến Tre | Sơn Đông |
27 | Bến Tre | Bến Tre | Phú Tân |
28 | Bến Tre | Bến Tre | P.01 |
29 | Bến Tre | Bến Tre | P.05 |
30 | Bến Tre | Châu Thành | An Hiệp |
31 | Bến Tre | Châu Thành | Giao Long |
32 | Cà Mau | Thành Phố Cà Mau | P.09 |
33 | Cà Mau | Thành Phố Cà Mau | P.05 |
34 | Cà Mau | Thành Phố Cà Mau | Phường 01 |
35 | Cà Mau | Thành Phố Cà Mau | P.06 |
36 | Cà Mau | Thành Phố Cà Mau | Lý Văn Lâm |
37 | Cà Mau | Thành Phố Cà Mau | P.08 |
38 | Cà Mau | Thành Phố Cà Mau | P.07 |
39 | Cần Thơ | Bình Thủy | Trà An |
40 | Cần Thơ | Bình Thủy | Long Hòa |
41 | Cần Thơ | Bình Thủy | Bùi Hữu Nghĩa |
42 | Cần Thơ | Cái Răng | Hưng Thạnh |
43 | Cần Thơ | Cái Răng | Hưng Phú |
44 | Cần Thơ | Ninh Kiều | An Hòa |
45 | Cần Thơ | Ninh Kiều | Hưng Lợi |
46 | Cần Thơ | Ninh Kiều | Xuân Khánh |
47 | Cần Thơ | Ninh Kiều | Thới Bình |
48 | Cần Thơ | Ninh Kiều | Cái Khế |
49 | Cần Thơ | Ninh Kiều | An Bình |
50 | Cần Thơ | Ninh Kiều | An Khánh |
51 | Cần Thơ | Ninh Kiều | An Hội |
52 | Cần Thơ | Ninh Kiều | Tân An |
53 | Cần Thơ | Ninh Kiều | An Phú |
54 | Cần Thơ | Ninh Kiều | An Lạc |
55 | Cần Thơ | Ninh Kiều | An Cư |
56 | Cần Thơ | Ninh Kiều | An Nghiệp |
57 | Cần Thơ | Ô Môn | Phước Thới |
58 | Đồng Tháp | Huyện Châu Thành | Xã Tân Bình |
59 | Đồng Tháp | Thành phố Cao Lãnh | P.11 |
60 | Đồng Tháp | Thành phố Cao Lãnh | P.06 |
61 | Đồng Tháp | Thành phố Cao Lãnh | P.01 |
62 | Đồng Tháp | Thành phố Cao Lãnh | Xã Mỹ Trà |
63 | Đồng Tháp | Thành phố Cao Lãnh | P.02 |
64 | Đồng Tháp | Thành phố Hồng Ngự | Xã Bình Thạnh |
65 | Đồng Tháp | Thành phố Sa Đéc | Phường An Hòa |
66 | Đồng Tháp | Thành phố Sa Đéc | P.02 |
67 | Đồng Tháp | Thành phố Sa Đéc | Xã Tân Phú Đông |
68 | Đồng Tháp | Thành phố Sa Đéc | Phường Tân Quy Đông |
69 | Hậu Giang | Châu Thành | Thị Trấn Mái Dầm |
70 | Hậu Giang | Châu Thành A | Tân Phú Thạnh |
71 | Hậu Giang | Ngã Bảy | Lái Hiếu |
72 | Hậu Giang | Ngã Bảy | |
73 | Hậu Giang | Thị Xã Long Mỹ | Phường Thuận An |
74 | Hậu Giang | Vị Thanh | P.01 |
75 | Hậu Giang | Vị Thanh | P.05 |
76 | Hậu Giang | Vị Thanh | P.04 |
77 | Hậu Giang | Vị Thanh | P.03 |
78 | Hậu Giang | Vị Thanh | P.07 |
79 | Kiên Giang | Châu Thành | Thạnh Lộc |
80 | Kiên Giang | Phú Quốc | Dương Đông |
81 | Kiên Giang | Phú Quốc | An Thới |
82 | Kiên Giang | Phú Quốc | Dương Tơ |
83 | Kiên Giang | Phú Quốc | Gành Dầu |
84 | Kiên Giang | Rạch Giá | An Bình |
85 | Kiên Giang | Rạch Giá | Vĩnh Lạc |
86 | Kiên Giang | Rạch Giá | Vĩnh Thanh |
87 | Kiên Giang | Rạch Giá | Vĩnh Lợi |
88 | Kiên Giang | Rạch Giá | Vĩnh Thanh Vân |
89 | Kiên Giang | Rạch Giá | An Hòa |
90 | Kiên Giang | Rạch Giá | Vĩnh Bảo |
91 | Kiên Giang | Rạch Giá | Vĩnh Hiệp |
92 | Kiên Giang | Rạch Giá | Rạch Sỏi |
93 | Long An | Tân An | Phường 4 |
94 | Long An | Tân An | Phường 1 |
95 | Long An | Tân An | Lợi Bình Nhơn |
96 | Long An | Tân An | Phường 3 |
97 | Long An | Tân An | Hướng Thọ Phú |
98 | Long An | Thủ Thừa | Mỹ Phú |
99 | Sóc Trăng | Châu Thành | An Ninh |
100 | Sóc Trăng | Sóc Trăng | Phường 3 |
101 | Sóc Trăng | Sóc Trăng | Phường 10 |
102 | Sóc Trăng | Sóc Trăng | Phường 5 |
103 | Sóc Trăng | Sóc Trăng | Phường 2 |
104 | Sóc Trăng | Sóc Trăng | Phường 7 |
105 | Sóc Trăng | Sóc Trăng | Phường 9 |
106 | Tiền Giang | Châu Thành | Bình Đức |
107 | Tiền Giang | Chợ Gạo | Chợ Gạo |
108 | Tiền Giang | Mỹ Tho | Phường 8 |
109 | Tiền Giang | Mỹ Tho | Phường 4 |
110 | Tiền Giang | Tân Phước | Tân Lập 1 |
111 | Tiền Giang | Thị Xã Cai Lậy | Phường 4 |
112 | Trà Vinh | Cầu Kè | Cầu Kè |
113 | Trà Vinh | Cầu Ngang | Thuận Hòa |
114 | Trà Vinh | Châu Thành | Hòa Thuận |
115 | Trà Vinh | Châu Thành | Đa Lộc |
116 | Trà Vinh | Thị xã Duyên Hải | Phường 1 |
117 | Trà Vinh | Tiểu Cần | Tiểu Cần |
118 | Trà Vinh | Tiểu Cần | Hiếu Tử |
119 | Trà Vinh | Trà Cú | Phước Hưng |
120 | Trà Vinh | Trà Cú | Trà Cú |
121 | Trà Vinh | Trà Vinh | TX Trà Vinh |
122 | Trà Vinh | Trà Vinh | Phường 4 |
123 | Trà Vinh | Trà Vinh | Long Đức |
124 | Trà Vinh | Trà Vinh | Phường 5 |
125 | Trà Vinh | Trà Vinh | Phường 3 |
126 | Trà Vinh | Trà Vinh | Phường 2 |
127 | Trà Vinh | Trà Vinh | Phường 9 |
128 | Vĩnh Long | Long Hồ | Phú Quới |
129 | Vĩnh Long | Long Hồ | Hòa Phú |
130 | Vĩnh Long | Thành phố Vĩnh Long | Phường 8 |
131 | Vĩnh Long | Thành phố Vĩnh Long | Phường 9 |
132 | Vĩnh Long | Thành phố Vĩnh Long | Phường 4 |
133 | Vĩnh Long | Thành phố Vĩnh Long | Phường 5 |
134 | Vĩnh Long | Thành phố Vĩnh Long | Phường 3 |
135 | Vĩnh Long | Thành phố Vĩnh Long | Phường Tân Hòa |
136 | Vĩnh Long | Thành phố Vĩnh Long | Phường 1 |
137 | Vĩnh Long | Thành phố Vĩnh Long | Phường 2 |
138 | Vĩnh Long | Thành phố Vĩnh Long | Phường Tân Ngãi |
Cách kiểm tra vùng phủ sóng 5G Viettel miễn phí
Việc dò vùng phủ song 5G Viettel từng khu vực khá là mất thời gian. Vậy nên, chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng cách để tra cứu vùng phủ sóng siêu nhanh để biết khu vực mình sống có dùng được 5G hay không.
1. Kiểm tra trên ứng dụng
nPERF là ứng dụng cho phép người dùng kiểm tra vùng phủ sóng di động trên khắp toàn quốc của các nhà mạng Việt Nam. Và tất nhiên, 5G Viettel cũng không ngoại lệ. Để kiểm tra, chỉ cần thực hiện theo các bước đơn giản sau:
- Bước 1: Tải ứng dụng nPERF về điện thoại từ App Store (iOS) hoặc CH Play (Android).
- Bước 2: Khi tải xong thì chọn biểu tượng 3 gạch ở phía trên cùng bên trái (Ngay trên giao diện chính) ⇒ Báo cáo và bản đồ tốc độ.
- Bước 3: Kéo chọn nhà mạng Viettel Mobile ⇒ Xong. Trên màn hình sẽ xuất hiện các vùng phủ sóng 5G (Vị trí có chấm tròn màu tím).
Nếu khu vực bạn chưa có sóng 5G thì hãy tạm thời đăng ký 4G mạng Viettel sử dụng để giải trí. Mạng 4G hiện đã được phủ sóng trên toàn quốc với đường truyền ổn định và đảm bảo được quá trình truy cập Internet.
2. Kiểm tra trên Website
Ngoài ra, khách hàng cũng có thể sử dụng nPERF để tra cứu ngay trên Website khi không muốn tải ứng dụng về máy. Hãy nhấn vào đây, chọn khu vực Việt Nam và nhà mạng Viettel Mobile. Tiếp theo chỉ việc theo dõi trên bản đồ để xác định vùng phủ sóng 5G Viettel:
*** Lưu ý:
- Vùng phủ sóng 5G Viettel là các khu vực có chấm tròn nhỏ màu tím.
- Người dùng có thể nhấn chọn dấu + hoặc – ở trên góc trái để phóng to, thu nhỏ bản đồ.
3. Kiểm tra qua tổng đài
Cách cuối cùng là gọi trực tiếp số tổng đài cskh của mạng Viettel để hỏi xem khu vực mà mình đang sinh sống đã được phủ song 5G hay chưa:
- Bước 1: Bấm số 198 để gọi.
- Bước 2: Tiếp đến bấm phím 5 để gặp tổng đài viên.
- Bước 3: Cung cấp tỉnh/ thành phố muốn tra cứu.
- Bước 4: Nhân viên sẽ kiểm tra và phản hồi lại cho người dùng.
Đây là tổng đài chính thức của Viettel, hỗ trợ 24/7 hoàn toàn miễn phí. Vậy nên, mọi người có thể liên hệ bất cứ lúc nào nếu có nhu cầu.
Mạng 5G Viettel khi nào phủ sóng toàn quốc
Theo thông tin mới nhất thì mạng 5G Viettel sẽ được phủ sóng trên toàn quốc trong năm 2024 này. Và vào tháng 9/2024 tới đây, nhà mạng sẽ tiến hành cắt toàn bộ sóng 2G, chỉ để lại sóng 4G và 5G.
Vậy nên, để nắm bắt thông tin phủ sóng 5G Viettel nhanh nhất thì mọi người đừng quên theo dõi trang Viettel4g.net nhé! Chúng tôi sẽ liên tục cập nhật là gửi đến mọi người các thông báo nhanh và chính xác nhất.
Các gói cước 5G Viettel mới nhất hiện nay.
Cách dùng 5G Viettel trải nghiệm tốc độ mạng tối đa
Để tham gia trải nghiệm lướt Web “nhanh như gió” của 5G Viettel thì hãy nhanh nhanh tham gia sử dụng ngay. Dưới đây là điều kiện và cách đăng ký 5G mạng Viettel:
1. Điều kiện sử dụng mạng 5G Viettel
- Người dùng phải ở trong khu vực có phủ sóng 5G Viettel.
- Điện thoại đang sử dụng phải có hỗ trợ 5G (Kiểm tra trong phần Cài đặt ⇒ Di động ⇒ Tùy chọn dữ liệu di động).
- Có sử dụng sim 5G để đăng ký sử dụng tốc độ mạng 5G.
2. Đăng ký gói cước 5G Viettel cho thuê bao
Khi đã đáp ứng đủ các điều kiện trên thì các bạn chỉ cần đăng ký cho thuê bao mình một gói cước 5G Viettel phù hợp với nhu cầu sử dụng là xong:
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Đăng ký nhanh |
5G150 (150.000đ/ tháng) |
5G150 MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
|
||
5GLQ190 (190.000đ/ tháng) |
5GLQ190 MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
|
||
5GLQ210 (210.000đ/ tháng) |
5GLQ210 MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
|
||
5G160B (160.000đ/ tháng) |
5G160B MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
|
||
5G180B (180.000đ/ tháng) |
5G180B MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
|
Cách đăng ký mạng 5G Viettel tận hưởng tốc độ nhanh gấp 50 lần.
Với thông tin chi tiết trên đây hy vọng bạn đã có thể nắm rõ mạng 5G Viettel đã phủ sóng ở đâu. Trải nghiệm ngay nếu khu vực bạn có nhé!