Gọi nội mạng Viettel là gì? Hiện Viettel có những gói cước ưu đãi gọi nội mạng nào? Tất cả các thắc mắc trên sẽ được viettel4g.net cập nhật trong nội dung bài viết dưới đây. Bạn hãy nhanh tay tìm hiểu để có thể an tâm liên lạc cùng mọi người cũng như không bỏ lỡ các khuyến mãi hấp dẫn giúp bạn tiết kiệm thêm chi phí!

Cách gọi nội mạng Viettel giá rẻ thế nào?
Gọi nội mạng Viettel là gì?
Gọi nội mạng Viettel là thao tác bạn thực hiện gọi thoại cho một số cùng mạng Viettel với mình. Các đầu số thuộc Viettel hoặc số chuyển mạng giữ số sang Viettel khi gọi cho nhau đều được tính là nội mạng.
Cước phí gọi nội mạng Viettel sẽ rẻ hơn rất nhiều so với gọi ngoại mạng.
»Xem chi tiết: Bảng giá cước gọi sim Viettel mới nhất
Cách gọi nội mạng Viettel giá rẻ nhất
Để có thể gọi nội mạng Viettel giá rẻ nhất bạn hãy đăng ký các gói cước khuyến mãi gọi đang được nhà mạng triển khai. Nhiều gói cước khuyến mãi đến hàng ngàn phút miễn phí, gói combo tặng data 3G Viettel + phút gọi hấp dẫn
Dưới đây là các gói cước gọi nội mạng Viettel đang triển khai. Hãy chọn lựa ngay gói cước phù hợp nhất với nhu cầu của bạn và sử dụng dài lâu.
1. Các gói khuyến mãi gọi nội mạng Viettel 1 ngày
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Đăng ký nhanh |
FT2 (2.000đ) | FT2 MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
20 phút | ||
FT3N (3.000đ) | FT3N MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút | ||
FT5 (5.000đ) | FT5 MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 15 phút | ||
MP5X (5.000đ) | MP5X MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
50 phút | ||
V5 (5.000đ) | V5 MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
15 phút | ||
V2K (2.000đ) | V2K MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
20 phút | ||
V3K (3.000đ) | V3K MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
30 phút | ||
V10K (10.000đ) | V10K MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
100 phút + 500MB | ||
V5N (5.000đ) | V5N MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
15 phút | ||
V5D (5.000đ) | V5D MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
25 phút + 250MB |
»Cập nhật thêm: Các gói 4G Viettel 1 ngày tặng kèm thoại cực hấp dẫn.
2. Gói cước gọi nội mạng Viettel 1 tuần (7 ngày)
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Đăng ký nhanh |
F30 (30.000đ) | F30 MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút + 3GB | ||
FT50 (50.000đ) | FT50 MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút + 7GB | ||
T15K (15.000đ) | T15K MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
75 phút + 150MB | ||
T15D (15.000đ) | T15D MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
75 phút + 150MB | ||
V30X (30.000đ) | V30X MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút + 500MB/ngày | ||
C20K (20.000đ) | C20K MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
50 phút + 1GB |
3. Các gói cước gọi nội mạng Viettel 30 ngày (1 tháng)
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Đăng ký nhanh |
MP30X (30.000đ) | MP30X MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
50 phút nội mạng | ||
MP50X (50.000đ) | MP50X MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 500 phút) | ||
MP70X (70.000đ) | MP70X MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút (tối đa 1000 phút) | ||
MP90X (90.000đ) | MP90X MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút (tối đa 1000 phút) | ||
MP120X (120.000đ) | MP120X MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút (tối đa 1000 phút) | ||
V120 (120.000đ) | V120 MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 20 phút + 2GB/ ngày + Tặng 50 phút ngoại mạng | ||
V150 (150.000đ) | V150 MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
+ Tặng 4GB tốc độ cao mỗi ngày (120GB/ tháng) | ||
CDSV (50.000đ) | CDSV MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
+ Miễn phí gọi dưới 10 phút + Miễn phí nhắn tin | ||
B100K (100.000đ) | B100K MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
500 phút + 600MB | ||
B150K (150.000đ) | B150K MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
500 phút + 1.5GB | ||
DK50 (50.000đ) | DK50 MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
500 phút | ||
DB59 (59.000đ) | DB59 MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
+ Miễn phí cuộc gọi nội mạng Viettel dưới 30 phút trong zone Điện Biên + 100 SMS | ||
F90 (90.000đ) | F90 MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút + 5GB/ tháng + 15 phút ngoại mạng + 250 SMS | ||
F120 (120.000đ) | F120 MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút + 7GB + 40 phút ngoại mạng | ||
F190 (190.000đ) | F190 MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
+ Miễn phí cuộc gọi nội mạng ≤ 10 phút + 100 phút gọi ngoại mạng. + 9GB | ||
F120U (120.000đ) | F120 MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút + 40 phút ngoại mạng + 7GB | ||
KM29 (29.000đ) | KM29 MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
100 phút | ||
KM49 (49.000đ) | KM49 MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
200 phút | ||
KM30S (30.000đ) | KM30S MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
100 phút | ||
KM50S (50.000đ) | KM50S MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
200 phút | ||
KM100S (100.000đ) | KM100S MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
500 phút | ||
KM120V (120.000đ) | KM120V MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
650 phút + 250 SMS | ||
KM150V (150.000đ) | KM150V MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
850 phút + 300 SMS | ||
KM200V (200.000đ) | KM200V MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
1.200 phút + 350 SMS | ||
KM250V (250.000đ) | KM250V MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
1500 phút + 400SMS | ||
KM300V (300.000đ) | KM300V MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
1800 phút + 400SMS | ||
QTI60 (60.000đ) | QTI60 MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 6 phút + Miễn phí 50 phút ngoại mạng + 6GB | ||
ST200 (200.000đ) | ST200 MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
+ Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút + 28GB/ 28 ngày | ||
T50K (50.000đ) | T50K MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
+ Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút + 100 phút ngoại mạng + 2GB/ ngày | ||
T70K (70.000đ) | T70K MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
500 phút + 150 SMS | ||
V300S (300.000đ) | V300S MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
+ Miễn phí tất cả các cuộc gọi nội mạng Viettel dưới 20 phút. + Miễn phí 150 phút gọi ngoại mạng. + 5GB/ngày | ||
V30K (30.000đ) | V30K MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
100 phút + 200 MB | ||
V70K (70.000đ) | V70K MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
250 phút + 400MB | ||
V90K (90.000đ) | V90K MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
300 phút + 1GB | ||
V150K (150.000đ) | V150K MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
500 phút + 2.5GB | ||
V200K (200.000đ) | V200K MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
600 phút + 3.5GB | ||
V90C (90.000đ) | V90C MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
+ Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút (tối đa 1.000 phút/tháng) + 20 phút ngoại mạng + 1GB/ngày | ||
V120C (120.000đ) | V120C MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
+ Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút (tối đa 1.000 phút/tháng) + 50 phút ngoại mạng + Miễn phí dùng Tiktok + 2GB/ngày | ||
V150C (150.000đ) | V150C MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
+ Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút (tối đa 1.000 phút/tháng) + Tặng 50 phút gọi ngoại mạng + Miễn phí lưu trữ 25GB dữ liệu trên LifeBox + Miễn phí xem phim trên ứng dụng Viettel TV. +3GB/ngày (90GB/tháng) | ||
V200C (150.000đ) | V200C MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
+ Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút (tối đa 1.000 phút/tháng) + Tặng 100 phút gọi ngoại mạng + Miễn phí lưu trữ 25GB dữ liệu trên LifeBox + Miễn phí xem phim trên ứng dụng Viettel TV. +4GB/ngày (120GB/tháng) | ||
V90X (90.000đ) | V90X MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
+ Miễn phí các cuộc gọi nội mạng Viettel dưới 20 phút + Tặng 20 phút ngoại mạng + 3GB/ngày (90GB/30 ngày)+Miễn phí truy cập TikTok | ||
V120X (120.000đ) | V120X MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
+ Miễn phí các cuộc gọi nội mạng Viettel dưới 20 phút + Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng + 1GB/ngày (30GB/tháng) | ||
V150X (150.000đ) | V150X MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
+ Miễn phí các cuộc gọi nội mạng Viettel dưới 20 phút + 50 phút gọi ngoại mạng + 1.5GB/ngày (45GB/tháng) | ||
V90Z (90.000đ) | V90Z MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
+ Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút + 20 phút gọi ngoại mạng + 1GB/ngày (30GB/30 ngày) | ||
V120Z (90.000đ) | V90Z MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
+ Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút + 50 phút gọi ngoại mạng + 4GB/ngày (120GB/30 ngày) | ||
T200 (200.000đ) | T200 MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
+ 2000 phút nội mạng + 150 phút ngoại mạng và quốc tế |
»Bật mí: Cách đăng ký 4G Viettel miễn phí data không phải ai cũng biết.
4. Các gói cước khuyến mãi gọi Viettel chu kỳ dài
Tên gói | Cú pháp sms | Đăng ký nhanh |
Chu kỳ 3 tháng | ||
3F90 (270.000đ/3 tháng) | 3F90 MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
| ||
3V90C (270.000đ/3 tháng) | 3V90C MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
| ||
3V120C (360.000đ/3 tháng) | 3V120C MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
| ||
3V120Z (270.000đ/3 tháng) | 3V120Z MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
| ||
3V120N (360.000đ/3 tháng) | 3V120N MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
| ||
Chu kỳ 6 tháng | ||
6V120 (720.000đ/6 tháng) | 6V120 MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
+ Miễn phí gọi nội mạng dưới 20 phút + 50 phút ngoại mạng/tháng + 2GB/ ngày | ||
6F90 (540.000đ/6 tháng) | 6F90 MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
+ Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút + 15 phút gọi ngoại mạng/ tháng + 250 SMS/tháng + 5GB/ tháng | ||
6V90C (540.000đ/6 tháng) | 6V90C MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
| ||
6V120C (720.000đ/6 tháng) | 6V120C MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
| ||
6V120Z (540.000đ/7 tháng) | 6V120Z MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
| ||
6V120N (720.000đ/6 tháng) | 6V120N MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
| ||
Chu kỳ 12 tháng | ||
12V120 (1.440.000đ/12 tháng) | 12V120 MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
| ||
12F90 (1.080.000/12 tháng) | 12F90 MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
| ||
12V90C (1.080.000đ/12 tháng) | 12V90C MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
| ||
12V120C (1.440.0.000đ/12 tháng) | 12V120C MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
| ||
12V120Z (1.080.000đ/14 tháng) | 12V120Z MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
| ||
12V120N (1.440.000đ/12 tháng) | 12V120N MO gửi 9123 | ĐĂNG KÝ |
|
»Xem thêm: Các gói 4G mạng Viettel được thêm phút gọi.
Giờ đây bạn đã hiểu gọi nội mạng Viettel là gì và các gói cước gọi nội mạng của Viettel rồi phải không. Hãy an tâm gọi thoại cho mọi người với sim số Viettel của mình nhé!