Chắc hẳn người bán, người mua đều quan tâm đến giá cước vận chuyển Viettel Post hiện nay. Nắm được giá cước vận chuyển bạn sẽ xác định được lô hàng mình gửi phí hết bao nhiêu. Theo đó, cước phí vận chuyển còn phụ thuộc vào hình thức vận chuyển như vận chuyển nhanh, vận chuyển thường, phát tài liệu,… Bên cạnh đó, cước vận chuyển trong tỉnh hay ngoại tỉnh sẽ khác nhau, tuy nhiên con số này không chênh lệch bao nhiêu. Để vận chuyển hàng qua Viettel Post an tâm hơn người dùng hãy nhanh chóng tìm hiểu chi tiết trong bài viết sau đây.
1. Các loại hình thức vận chuyển của Viettel Post 2024
Đối với đơn vị vận chuyển Viettel Post thì được phân chia thành nhiều hình thức vận chuyển khác nhau. Tuỳ theo hàng hoá bạn gửi, thời gian nhận hàng mong muốn để có thể lựa chọn hình thức phù hợp nhất.
- Chuyển phát hàng hoá tiết kiệm.
- Chuyển phát thương mại điện tử.
- Chuyển phát hoả tốc, hẹn giờ.
- Chuyển phát nhanh, tài liệu, hàng hoá.
Chi tiết các dịch vụ chuyển phát của Viettel Post bạn nên biết
2. Cập nhật bảng giá cước vận chuyển Viettel Post 2024 toàn quốc
Dưới đây là bảng giá cước vận chuyển Viettel Post chi tiết nhất đã được cập nhật 2024. Là người bán hàng, mua hàng bạn có thể cập nhật trong nội dung dưới đây:
2.1. Giá chuyển phát hàng hoá tiết kiệm Viettel Post mới nhất
Chuyển phát hàng hoá tiết kiệm đa dạng sản phẩm được vận chuyển, giá cước hợp lý phù hợp cho nhiều đơn hàng bán online thường xuyên. Chuyển phát hàng hoá tiết kiệm tuỳ vào vùng miền sẽ có giá cước khác nhau.
Trọng lượng | Nội miền | Cận miền | Liên miền |
0-250gr | 11.000đ | 13.000đ | 15.000đ |
Trên 250 – 500 gr | 15.000đ | 17.000đ | 19.000đ |
Trên 500 – 1000gr | 22.500đ | 23.500đ | 24.500đ |
Trên 1000gr – 1500gr | 28.000đ | 30.000đ | 32.000đ |
Trên 1500gr – 2000gr. | 36.000đ | 38.000đ | 40.000đ |
Mỗi 1 Kg tiếp theo | |||
Từ 2kg – 30 kg | 4000đ | 5000đ | 7000đ |
Từ 30kg trở lên | 3.500đ | 4.800đ | 6000đ |
Thời gian | 2- 3 ngày | 3-4 ngày | 3-4 ngày |
Với giá cước này chưa bao gồm phí thu hộ nên khách hàng cần nắm rõ. Giá có thể chênh lệch 1 chút nhưng không đáng kể.
Chuyển phát tiết kiệm hàng hóa Viettel Post là gì? Đắt không?
2.2. Dịch vụ chuyển phát Thương mại điện tử
Đối với dịch vụ chuyển phát Thương mại điện tử khách hàng sẽ thấy được cước phí vận chuyển sẽ khác nhau dựa vào nội miền, cận miền hay liên miền. Mức giá cước này hoàn toàn phù hợp cho nhiều shop hàng kinh doanh.
+ Phí vận chuyển nội tỉnh Viettel Post:
Trọng lượng | Tiết kiệm | Hỏa tốc |
Dưới 3kg | 16.500đ | 22.000đ |
Mỗi 0.5 Kg tiếp theo | ||
Đến 30 kg | 2.500đ | 2.500đ |
Từ 30kg trở lên | 1.550đ | 1.550đ |
Thời gian | 24 giờ | 4 – 6 giờ |
+ Phí vận chuyển nội miền, liên miền Viettel Post:
Trọng lượng |
Nội miền | Liên miền | |
Tiết kiệm | Nhanh | ||
0-250gr | 28.000đ | 31.000đ | 38.500đ |
Trên 250 – 500 gr | 30.000đ | 32.000đ | 49.000đ |
Mỗi 0.5 Kg tiếp theo | |||
Đến 30 kg | 3.000đ | 4.500đ | 12.500đ |
Từ 30kg trở lên | 1.750đ | 3.000đ | 12.500đ |
Thời gian | 2- 3 ngày | 3-4 ngày | 2 -3 ngày |
2.3. Cước phí vận chuyển hoả tốc và hẹn giờ Viettel Post
Đối với vận chuyển hoả tốc thì thời gian nhận hàng sẽ sớm hơn bao giờ hết. Bạn sẽ nhận được hàng trong thời gian ngắn nhất.
Trọng lượng |
Nội tỉnh | Nội miền | Liên miền |
0-2000gr | 38.000đ | 127.000đ | 216.000đ |
Mỗi 0.5 Kg tiếp theo (Từ 2kg trở lên) | 4000đ | 11.000đ | 17.000đ |
Lưu ý: Đối với vận chuyển giữa Hà Nội, Hồ Chí Minh và Đà Nẵng đi và ngược lại là 190.000đ/đơn dưới 2kg. Và nếu phát sinh thêm khối lượng thì tính thêm 16.000đ/0.5kg.
Xem nhanh các trạng thái đơn hàng Viettel Post
2.4. Chi phí vận chuyển chuyển phát nhanh, tài liệu và hàng hoá
Đối với hình thức vận chuyển này không áp dụng cho đơn hàng không thu hộ và cước hoàn sẽ có 50% phí thu hộ. Bạn có thể nắm rõ cước phí vận chuyển chính xác hơn dưới đây:
Trọng lượng | Nội miền | Cận miền | Liên miền |
|
0-50gr | 11.000đ | 11.000đ | 13.000đ | 12.000đ |
Trên 50-100gr | 11.000đ | 16.000đ | 18.000đ | 17.000đ |
Trên 100-250gr | 13.000đ | 22.000đ | 30.000đ | 28.000đ |
Trên 250 – 500 gr | 16.000đ | 31.000đ | 38.000đ | 37.000đ |
Trên 500 – 1000gr | 21.000đ | 43.000đ | 56.000đ | 53.000đ |
Trên 1000gr – 1500gr | 23.000đ | 52.000đ | 72.000đ | 68.000đ |
Trên 1500gr – 2000gr. | 27.000đ | 64.000đ | 87.000đ | 83.000đ |
Mỗi 0.5kg trở lên | 2000đ | 5000đ | 12.500đ | 12.000đ |
Thời gian | 12h-24h | 1-2 ngày | 2-3 ngày | 24h |
3. Nắm rõ các vùng miền vận chuyển trong Viettel Post
Vận chuyển trong Viettel Post sẽ có những cước phí khác nhau so với các vùng miền như nội miền, cận miền hay liên miền đều khác nhau.
3.1. Phân chia các khu vực vận chuyển Viettel Post
Nội tỉnh | Trong cùng 1 tỉnh |
Nội miền | Cùng 1 miền như Miền Nam, Miền Trung, Miền Bắc |
Liên miền | 2 miền khác nhau |
Cận miền | 2 miền gần nhau như Miền Bắc với miền Trung, miền Trung và miền Nam |
3.2. Phân chia chi tiết các tỉnh/thành khác nhau trên toàn quốc
- Miền Bắc: Lào Cai, Lai Châu, Yên Bái, Điện Biên, Sơn La, Hòa Bình, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Hà Nam, Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc
- Miền Trung: Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế, Kon Tum, Gia Lai, Đắc Lắc, Đắc Nông và Lâm Đồng, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận và tỉnh Bình Thuận.
- Miền Nam: Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa Vũng Tàu, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu và Cà Mau, TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Bạn đã biết cách tạo đơn giao hàng 1 phần Viettel Post
Giá vận chuyển Viettel Post đã được cập nhật một cách chính xác trong bài viết trên. Hãy nhanh chóng lưu lại để thực hiện vận chuyển như mong muốn nhé!